Sign in
Join
GM cơ bản
GM tổng quát
GM sản
GM nhi
GM thần kinh
GM chuyên khoa
GT VÙNG VÀ GIẢM ĐAU
GM CTCH
GM LNMM
GM RHM
GM TMH
GM mắt
Đường thở khó
GM tim
Tài liệu tham khảo
Dược lâm sàng
Phần mềm hỗ trợ
Tiếng Anh y khoa
Hồi sức cấp cứu
Sách hay trên Amazon
Blog
Ebooks Gm
Công thức Y học
Phân loại ASA
ARISCAT
Chỉ số RCRI
PHÂN TẦNG NGUY CƠ VÀ QUYẾT ĐỊNH HÀNH ĐỘNG
Cl-CREATININE
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Sign in
Welcome!
Log into your account
your username
your password
Forgot your password?
Create an account
Sign up
Welcome!
Register for an account
your email
your username
A password will be e-mailed to you.
Password recovery
Recover your password
your email
Search
DR.KUN
The Power of Giving
GM cơ bản
MÁY GÂY MÊ
PHÁC ĐỒ KHÁM VÀ ĐÁNH GIÁ TIỀN MÊ
GM tổng quát
Miller’s Anesthesia, 2-Volume Set, 10e
GÂY MÊ CHO PHẪU THUẬT MẮT, TAI MŨI HỌNG, ĐẦU…
PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ BUỒN NÔN – NÔN SAU MỔ
PHÁC ĐỒ GIẢM ĐAU BẰNG LIDOCAINE TĨNH MẠCH
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN CÓ BỆNH LÝ MẠCH VÀNH
GM sản
Quadratus Lumborum Blocks
MỘT SỐ LƯU Ý KHI VÔ CẢM ĐỂ MỔ LẤY THAI…
PHONG BẾ THÀNH BỤNG
GÂY TÊ CƠ VUÔNG THẮT LƯNG
PHONG BẾ MẶT PHẲNG NGANG BỤNG – TAP BLOCK
GM nhi
GÂY TÊ TRỤC THẦN KINH VÀ GIẢM ĐAU Ở TRẺ EM
Pediatric Anesthesia Procedures-Oxford University Press (2020)
Truyền dịch chu phẫu trẻ em
THỰC HÀNH GÂY MÊ NHI
GÂY MÊ HỒI SỨC NHI TẠI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN…
GM thần kinh
GÂY MÊ HỒI SỨC TRONG PHÂŨ THUẬT THẦN KINH
TỔN THƯƠNG TỦY TRONG PHẪU THUẬT CỘT SỐNG
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÍ HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÍ HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
GM chuyên khoa
GT VÙNG VÀ GIẢM ĐAU
LỰA CHỌN Gây tê tuỷ sống hoặc gây mê cho phẫu…
Quadratus Lumborum Blocks
GÂY TÊ MẶT PHẲNG MẠC ĐÒN NGỰC ĐỂ PHẪU THUẬT XƯƠNG…
PHONG BẾ THÀNH BỤNG
GÂY TÊ THÀNH NGỰC
GM CTCH
LỰA CHỌN Gây tê tuỷ sống hoặc gây mê cho phẫu…
GÂY TÊ MẶT PHẲNG MẠC ĐÒN NGỰC ĐỂ PHẪU THUẬT XƯƠNG…
CÁC KỸ THUẬT GÂY TÊ CHI DƯỚI – TAP BLOCK…
THUỐC HỖ TRỢ TRONG GÂY TÊ VÙNG
GIẢI PHẪU THẦN KINH CHI DƯỚI ỨNG DỤNG TRONG GÂY TÊ…
GM LNMM
GÂY MÊ CHO PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC
GÂY MÊ HỒI SỨC TRONG PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC
GMHS CHO PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC VÀ THÔNG KHÍ MỘT PHỔI
GM RHM
GM TMH
GM mắt
HIỆU QUẢ VÀ AN TOÀN CỦA MẶT NẠ THANH QUẢN TRONG…
VÔ CẢM TRONG PHẪU THUẬT MẮT
Đường thở khó
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KHÓ
ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN VỚI ỐNG SOI MỀM
KĨ THUẬT MỞ KHÍ QUẢN QUA DA
Chọn lựa giãn cơ và hóa giải giãn cơ trong kiểm…
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG THỞ KHÓ
GM tim
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN CÓ BỆNH LÝ MẠCH VÀNH
XỬ TRÍ CÁC RỐI LOẠN NHỊP VÀ DẪN TRUYỀN THƯỜNG GẶP…
GÂY MÊ HỒI SỨC CHO PHẪU THUẬT ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
GÂY MÊ TRONG PHẪU THUẬT MẠCH MÁU
GÂY MÊ CHO PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC
Tài liệu tham khảo
Dược lâm sàng
SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG CHU PHẪU
THUỐC KHÁNG ĐÔNG TRONG THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH: HIỆN…
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN DƯỢC LÂM SÀNG
XỬ TRÍ PHẢN VỆ DO THUỐC TÊ
Hồi phục sớm sau mổ – Vai trò của Desflurane
Phần mềm hỗ trợ
Protocoles Mapar 2019 (French Edition)
KỸ THUẬT GÂY MÊ NỘI KHÍ QUẢN TRONG MỔ LẤY THAI
Tiếng Anh y khoa
Dorland’s Illustrated Medical Dictionary 32th Edition
English for Medicine & Health Sciences
Hồi sức cấp cứu
Sốc mất máu: Từ sinh lý bệnh đến điều trị
Dấu hiệu dọa ngưng tim
GIẢM SUY TIM SAU NHỒI MÁU CƠ TIM
HỒI SỨC SAU NGỪNG HÔ HẤP TUẦN HOÀN
LIỀU THUỐC CHO TRÁI TIM
Sách hay trên Amazon
Clinical Anesthesia 9th Edition
Blog
Ebooks Gm
Miller’s Anesthesia, 2-Volume Set, 10e
Clinical Anesthesia 9th Edition
Pediatric Anesthesia Procedures-Oxford University Press (2020)
OXFORD HANDBOOK OF ANESTHESIA 2022
Ultrasound-Guided Regional Anesthesia and Pain Medicine
Công thức Y học
Phân loại ASA
ARISCAT
Chỉ số RCRI
PHÂN TẦNG NGUY CƠ VÀ QUYẾT ĐỊNH HÀNH ĐỘNG
Cl-CREATININE
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Home
Phân loại ASA
Phân loại ASA
Phân loại ASA
Phân loại ASA
1. Bệnh nhân sức khỏe tốt
Không hút thuốc lá.
Không sử dụng hoặc sử dụng rất ít rượu bia.
Sức khỏe bình thường, không béo phì (BMI < 30).
2. Bệnh nhẹ không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày
Hút thuốc lá.
Uống rượu bia xã giao.
Béo phì nhẹ (BMI < 35).
Đái tháo đường hoặc tăng huyết áp kiểm soát tốt.
Bệnh phổi nhẹ, rối loạn chức năng phổi.
Thai kỳ bình thường, không biến chứng.
3. Bệnh ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày
Đái tháo đường hoặc tăng huyết áp kiểm soát kém.
COPD (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính).
Béo phì nặng (BMI ≥ 35).
Đau thắt ngực ổn định, đặt máy tạo nhịp tim.
Suy thận mạn tính hoặc bệnh lý gan tiến triển.
Tiền sử nhồi máu cơ tim (> 3 tháng), đột quỵ.
Tiền sản giật có biến chứng.
4. Bệnh nhân có bệnh nặng
Nhồi máu cơ tim gần đây (< 3 tháng).
Đặt stent động mạch vành gần đây (< 3 tháng).
Bệnh van tim nặng hoặc suy tim triệu chứng.
Hen phế quản nặng.
Thai kỳ có tiền sản giật nghiêm trọng.
5. Tình trạng bệnh nhân rất nặng
Suy đa cơ quan, nguy kịch.
Vỡ phình động mạch chủ bụng.
Xuất huyết não nặng, chấn thương nghiêm trọng.
Phẫu thuật cấp cứu để cứu sống bệnh nhân.
6. Bệnh nhân chết não
Chết não.
Phẫu thuật để lấy nội tạng hiến tặng.
Phân loại ASA