Phân loại ASA by drkun Phân loại ASA Phân loại ASA 1. Bệnh nhân sức khỏe tốt Không hút thuốc lá. Không sử dụng hoặc sử dụng rất ít rượu bia. Sức khỏe bình thường, không béo phì (BMI < 30). 2. Bệnh nhẹ không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày Hút thuốc lá. Uống rượu bia xã giao. Béo phì nhẹ (BMI < 35). Đái tháo đường hoặc tăng huyết áp kiểm soát tốt. Bệnh phổi nhẹ, rối loạn chức năng phổi. Thai kỳ bình thường, không biến chứng. 3. Bệnh ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt hàng ngày Đái tháo đường hoặc tăng huyết áp kiểm soát kém. COPD (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính). Béo phì nặng (BMI ≥ 35). Đau thắt ngực ổn định, đặt máy tạo nhịp tim. Suy thận mạn tính hoặc bệnh lý gan tiến triển. Tiền sử nhồi máu cơ tim (> 3 tháng), đột quỵ. Tiền sản giật có biến chứng. 4. Bệnh nhân có bệnh nặng Nhồi máu cơ tim gần đây (< 3 tháng). Đặt stent động mạch vành gần đây (< 3 tháng). Bệnh van tim nặng hoặc suy tim triệu chứng. Hen phế quản nặng. Thai kỳ có tiền sản giật nghiêm trọng. 5. Tình trạng bệnh nhân rất nặng Suy đa cơ quan, nguy kịch. Vỡ phình động mạch chủ bụng. Xuất huyết não nặng, chấn thương nghiêm trọng. Phẫu thuật cấp cứu để cứu sống bệnh nhân. 6. Bệnh nhân chết não Chết não. Phẫu thuật để lấy nội tạng hiến tặng. Phân loại ASA Share FacebookTwitterPinterestEmail