BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHÍ KÍCH HOẠT CODE RED
Kích hoạt CODE RED ngay nếu bệnh nhân có ≥ 1 tiêu chí ở bất kỳ nhóm nào dưới đây
Nhóm | Tiêu chí cụ thể |
---|---|
A. Tổn thương nghiêm trọng |
– Vết thương xuyên đầu, cổ, ngực, bụng, gốc chi – Vỡ sọ, biến dạng đầu – Gãy ≥ 2 xương dài (đùi, cánh tay…) – Cụt chi, mất mạch – Vỡ khung chậu |
B. Hô hấp nguy kịch |
– Nhịp thở < 10 hoặc > 29 lần/phút – SpO₂ < 90% khí phòng – Suy hô hấp, cần hỗ trợ thở – Mất vững thành ngực, mảng sườn di động |
C. Tuần hoàn sụp đổ |
– Mạch > 130 lần/phút – HATT: + < 70 + 2×tuổi (0–9 tuổi) + < 90 mmHg (10–64 tuổi) + < 110 mmHg (>64 tuổi) |
D. Rối loạn ý thức |
– GCS < 6 – Không đáp ứng với lời gọi/y lệnh – Co giật kéo dài |
E. Dấu hiệu cận lâm sàng |
– FAST dương tính – Tràn khí/tràn máu màng phổi – pH < 7.25, Hct < 32%, Lactate > 4 |
F. Cơ chế chấn thương nguy cơ |
– TNGT tốc độ cao, bị văng khỏi xe – Té cao > 6m (người lớn), > 3m (trẻ em) – Biến dạng xe > 30cm – Tử vong tại hiện trường cùng xe |
G. Yếu tố đặc biệt |
– Tuổi > 55 hoặc < 5 tuổi – Phụ nữ có thai > 20 tuần – Dùng thuốc chống đông, rối loạn đông máu – Suy đa cơ quan, bỏng kèm chấn thương |
BẢNG PHÂN CÔNG VỊ TRÍ & NHIỆM VỤ ĐỘI CODE RED
STT | Vị trí | Số lượng | Nhiệm vụ cụ thể |
---|---|---|---|
1 | BS trực ngoại khoa (Trưởng nhóm) | 2 | Trưởng nhóm CODE RED. Cố định cột sống, dẫn lưu màng phổi, cầm máu, hội chẩn và quyết định can thiệp phẫu thuật. |
2 | BS trực lãnh đạo | 1 | Điều phối nhân lực toàn viện, huy động tham vấn khi cần, quyết định hội chẩn. |
3 | BS tiếp nhận | 1 | Đánh giá, xử trí ABCDE ban đầu, kích hoạt CODE RED. |
4 | BS trực GMHS | 1 | Đảm bảo đường thở, oxy hóa, hồi sức dịch truyền, quyết định truyền máu, kích hoạt MTP. |
5 | BS trực ICU | 1 | Phối hợp với GMHS đảm bảo đường thở – tuần hoàn, hỗ trợ hồi sức. |
6 | BS trực CĐHA | 1 | Siêu âm FAST/eFAST, chụp & đọc X-quang, CT. |
7 | KTV trực CĐHA | 1 | Hỗ trợ kỹ thuật siêu âm, X-quang, CT theo chỉ đạo BS CĐHA. |
8 | ĐD cấp cứu | 3 | Lập 2 đường truyền lớn, hỗ trợ GMHS–ICU, theo dõi sinh hiệu mỗi 15 phút. |
9 | ĐD cấp cứu ngoại/tiểu phẫu | 1 | Hỗ trợ BS ngoại khoa cầm máu, chuẩn bị dụng cụ ngoại khoa. |
10 | KTV xét nghiệm | 1 | Lấy máu nhóm máu khẩn, thực hiện xét nghiệm, chuẩn bị truyền máu khẩn/MTP. |
TIÊU CHÍ KÍCH HOẠT TRUYỀN MÁU KHỐI LƯỢNG LỚN (MTP) – TỔNG HỢP TỪ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
Kích hoạt MTP nếu có ≥ 1 tiêu chí dưới đây:
Nhóm | Tiêu chí cụ thể | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Sinh lý & huyết động |
– Sốc mất máu độ II không đáp ứng hoặc đáp ứng thoáng qua – Độ III hoặc IV, HA < 90 mmHg, mạch > 120
Đánh giá đáp ứng bù dịch cụ thể:
|
||||||||||||||||
2. Hình ảnh học |
– FAST/eFAST dương – Tràn máu ngực/bụng nghi xuất huyết |
||||||||||||||||
3. Xét nghiệm |
– Hb < 7 g/dL, Lactate > 4 – pH < 7.25, Hct < 32% |
||||||||||||||||
4. Lượng máu truyền |
– Truyền ≥ 2 đơn vị và còn chảy máu – Dự kiến cần ≥ 4 đơn vị – Mất > 50% máu trong 3h hoặc ≥ 4 đơn vị/giờ |
||||||||||||||||
5. Điểm ABC ≥ 2 |
– Vết thương xuyên – FAST dương, HA < 90, mạch > 120 |
BẢNG PHÂN ĐỘ SỐC MẤT MÁU THEO ATLS
Độ | Thể tích máu mất | Mạch | HA | Nhịp Thở | Nước tiểu | Tri giác |
---|---|---|---|---|---|---|
I | ≤ 750 ml (≤ 15%) | < 100 | Bình thường | 14–20 | ≥ 30 ml/h | Tỉnh táo |
II | 750–1500 ml (15–30%) | > 100 | Bình thường | 20–30 | 20–30 ml/h | Lo lắng |
III | 1500–2000 ml (30–40%) | > 120 | Giảm | 30–40 | 5–15 ml/h | Loạn thần |
IV | > 2000 ml (> 40%) | > 140 | Rất thấp | > 35 | Không | Hôn mê |